CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH HỘI TRẦM HƯƠNG VIỆT NAM
Nhiệm kỳ II ( 2015 – 2020)
STT |
Họ tên; |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi ở hiện nay |
Trình độ |
Chức vụ đang làm |
Chức vụ Hội trầm hương VN; ĐT |
1. |
Trần Hợp |
1938 |
Hà Nội |
480A Lê Văn Sĩ, P14, Q3, TPHCM |
PGS. |
GS thỉnh giảng |
Chủ tịch |
2. |
Nguyễn Văn Minh |
1955 |
Khánh Hoà |
32 đường 23, P.Tân Quy, Q7, TP HCM |
Tiến sĩ |
Giám đốc |
Phó chủ tịch TT |
3. |
Nguyễn Cửu Thị Kim Chi |
1951 |
Huế |
Lầu 8 tòa nhà Tiên Phước 542 Trần Hưng Đạo P.2 Q.5 |
12/12 |
Giám đốc |
Phó chủ tịch |
4. |
Phạm Quang Bình |
1950 |
Nam Định |
820- Nguyễn Trãi , P 14 |
Luật sư |
VPLS |
PCT-TBKS |
5. |
Phạm Văn Du |
1960 |
Hải Phòng |
150 Lý Chính Thắng, P7, Q3, Tp.HCM |
Cử nhân luật |
GĐ. Cty TNHH TM Du lịch Xuân Nam |
Phó chủ tịch |
6. |
Nguyễn Văn Bình |
1979 |
Quảng Ngãi |
512 Điện Biên Phủ, Q10, Tp.HCM |
ThS |
CTHĐTV |
Tổng Thư Ký-UVTT-0987168999 |
7. |
Đoàn Thanh Hoàng |
1972 |
Quãng Nam |
114-116 Nguyễn Trường Tộ, Tân Phú ,Tp.HCM |
Cử nhân |
GĐ. Công ty Thế Hữu |
Ủy viên TT |
8. |
Vũ Văn Khiêm |
1955 |
Nam Định |
611 C/c H3, Hoàng Diệu, P6, Q4, Tp. HCM |
PGS. Tiến sĩ |
Nguyên Cục trưởng Cục CT phía Nam – |
Ủy viên TT |
9. |
Bùi Lan Hương |
1967 |
Hà Nội |
P401 Cao ốc An khánh, An Phú, Q2, TP. HCM |
Cử nhân |
GĐ chuổi cửa hàng Cty Trầm hương VN |
Ủy viên TT |
10. |
Biện Quốc Dũng |
1959 |
Khánh Hòa |
Ngã ba trong - QL1A thị xã Ninh Hoà - Khánh Hòa |
12/12 |
GĐ. Công ty Trầm |
UVBCH |
11. |
Trịnh Đình Dũng |
1958 |
Tp.HCM |
2D6 C/c 30.4 P25, Bình Thạnh , Tp.HCM |
PGS. Tiến sĩ |
Khoa Hóa ĐH Bách Khoa Tp.HCM |
UVBCH |
12. |
Hoàng Cảnh |
1951 |
Bình Định |
115 đường 3/2, P11, Q10, TP HCM |
Cử nhân kinh tế |
CTHĐTV Cty Vina Hoàng Gia |
UVBCH |
13. |
Nguyễn Văn Hiếu |
1979 |
Bến Tre |
1200/6A Nguyễn Xiển, Long Bình, Q9, Tp.HCM |
Tiến sĩ |
Nguyên Phó Trưởng khoa- ĐH Nông Lâm |
UVBCH 0919789209 |
14. |
Vương Bá Kiệt |
1979 |
Sóc Trăng |
610 đường số 2, P. Bình An, Q2, Tp.HCM |
MBA |
Giám đốc công ty Rừng Xanh Mãi |
UVBCH |
15. |
Vương Đình Tuấn |
1953 |
Tp.HCM |
64/4 tổ 76 KP3, Trung Mỹ Tây, Q12, Tp.HCM |
Tiến sĩ |
Nguyên PV phó Phân viện Lâm nghiệp ĐNB |
UVBCH |
16. |
Mai Quốc Thái |
1953 |
Long An |
15K Trần Phú, P4, Q5, TP HCM |
Cử nhân sinh học |
Chủ trang trại |
UVBCH |
17. |
Trần Văn Quyến |
1956 |
Quãng Ngãi |
64/10 Nguyễn Duy Dương, P9, Q5, TPHCM |
KS. Lâm nghiệp |
Công ty Sơn Thủy |
UVBCH |
18. |
Võ Đào Khanh |
1983 |
Đồng Tháp |
44/2B, Trung Lân, Bà Điễm, Hóc Môn, Tp.HCM |
Cữ Nhân |
Cửa hàng Trầm |
UVBCH |
19. |
Ngô Mỹ |
1958 |
Quãng Nam |
79 Diệp Minh Châu Tân Sơn Nhì,Tân Phú |
12/12 |
GĐ Cty An Thanh Trầm Hương |
UVBCH |
20. |
Nguyễn Trọng Tài |
1958 |
Quãng Bình |
85/22 Phạm Đức Chánh,Tân Bình, Tp.HCM |
Cữ nhân |
Công ty An Phú Thành |
UVBCH |
21. |
Mai Thị Hồng |
1954 |
Quãng Nam |
1059 Lạc Long Quân, Bình Tân , Tp.HCM |
12/12 |
Cửa hàng Trầm |
UVBCH |
22. |
Tô Ngọc Vân |
1974 |
Hà Nôi |
Tầng 2,Packexim Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội |
Thạc sĩ |
VP luật sư Tạ Ngọc Vân và CS |
UVBCH |
23. |
Đặng Bá Thức |
1941 |
Hà Tỉnh |
148 Nguyễn Huy Tự, TP Hà Tỉnh |
KS. Lâm nghiệp |
PCT-TTK Hội KHLN Hà Tỉnh |
UVBCH |
24. |
Đặng Văn Chánh |
1959 |
Huế |
30 Đặng Huy Trứ |
12/12 |
Kinh Doanh cty Trầm Hương |
UVBCH |
25. |
Hà Hữu Hậu |
1953 |
Đắc Lắc |
Buôn Hồ - Tp. Ban Mê Thuộc – Đắc Lắc |
Kỹ sư |
GĐ Cty TH Trường Yên |
UVBCH |
26. |
Nguyễn Đình Châu |
1956 |
TP Đà Nẵng |
01 Lê Quang Sung, P.Chính Giám, Q.Thanh Khê, ĐN |
KS lâm nghiệp |
GĐ Cty TNHH – TM Hồng Châu |
UVBCH |
27. |
Phan Thanh Phiến |
1957 |
TP.Đà Nẵng |
K45/37 Lê Độ-Thanh Khê – TP.Đà Nẵng |
KS lâm nghiệp |
Hạt kiểm Lâm Sơn Trà-Ngũ Hành Sơn-Bán đảo Sơn Trà |
UVBCH |
28. |
Hoàng Văn Trưởng |
1958 |
Quảng Nam |
Thôn 1, Tiên Cảnh, Tiên Phước , Quãng Nam |
12/12 |
Cty MTV Trầm hương Hoàng Trưởng |
UVBCH |
29. |
Bùi Công Khánh |
1954 |
Khánh Hòa |
32 Ba Làng, Nha Trang- Khánh Hòa |
Kỹ sư |
Chi Hội Trưởng CHTH Khánh Hòa |
UVBCH |
30. |
Phan Văn Đon |
1956 |
Bình Phước |
Tp. Đồng Xoài – Tỉnh Bình Dương |
Kỹ sư |
PGĐ. Sở Nông nghiệp & PTNT Bình Phước |
UVBCH |
31. |
Ngô Duy Tư |
1947 |
Đồng Nai |
6 ấp Ngọc Lâm,Phú Thạnh,Tân Phú_Đông Nai |
Cao cấp chính trị |
Chủ Nhiệm CLB TH |
UVBCH |
32. |
Lê Kim Chương |
1948 |
Đồng Nai |
ấp 2, Xã Phú Lộc, Tân Phú Đồng Nai |
12/12 |
GĐ. Cty CP Đất Mới |
UVBCH |
33. |
Thái Văn Dũng |
1945 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Ấp Bắc 2, xã Hoà Long, TX Bà Rịa |
Kỹ sư |
Chủ tịch Hội làm vườn Bà Rịa-Vũng Tàu |
UVBCH |
34 |
Lê Văn Hoàng |
1958 |
An Giang |
15/6 Trần Quang Diệu, TP Long Xuyên, An Giang |
KS lâm nghiệp |
Chi cục phó kiểm lâm tỉnh An Giang |
UVBCH |
35 |
Thái Thành Lượm |
1957 |
Kiên Giang |
320A QL 61 , Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang |
PGS.TS |
GĐ Sở tài nguyên – MT tỉnh Kiên Giang |
UVBCH |
DANH SÁCH BAN CỐ VẤN HỘI
STT |
Họ tên; |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi ở hiện nay |
Trình độ |
Chức vụ đang làm |
Chức vụ Hội trầm hương VN; ĐT |
|
1 |
Đinh Xuân Bá |
1935 |
Hà Nội |
Tp.HCM |
GS. Tiến sĩ |
GĐ. Trung tâm SECOIN |
Trưởng Ban |
|
2 |
Nguyễn Văn Luật |
1936 |
Hà Nội |
Tp. Cần Thơ |
GS. Tiến sĩ |
Nguyên Viện trưởng Viện Lúa Ô Môn |
UV |
|
3 |
Dương Quốc Sỹ |
1948 |
Bắc Ninh |
31 Nguyễn Quang Ca, P. Suối Hoa – Tp. Bắc Ninh |
Tiến sĩ |
P. Tổng thư ký |
UV |
CÁC THÔNG TIN KHÁC: